Câu lạc bộ Fulham là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp lâu đời nhất của Anh, có trụ sở tại Fulham, London. Đội bóng được thành lập vào năm 1879 và đang chơi ở giải Ngoại hạng Anh Premier League.
Quốc Gia: Anh
Thành phố: London
SVĐ: Craven Cottage (Sức chứa: 25700)
Thành lập: 1879
HLV: Marco Silva
Danh hiệu: Hạng Nhất Anh(2), League One(1), League Two(1)
Wiki Fulham: Tất tần tật những thông tin. Lịch sử câu lạc bộ Fulham từ trước tới nay:
Một vài thông tin về câu lạc bộ Fulham
# | Đội bóng | Điểm | ĐĐ | Thắng | H | Thua | HS | 5 trận gần đây |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 91 | 38 | 28 | 7 | 3 | 62 | |
2 | Arsenal | 89 | 38 | 28 | 5 | 5 | 62 | |
3 | Liverpool | 82 | 38 | 24 | 10 | 4 | 45 | |
4 | Aston Villa | 68 | 38 | 20 | 8 | 10 | 15 | |
5 | Tottenham | 66 | 38 | 20 | 6 | 12 | 13 | |
6 | Chelsea | 63 | 38 | 18 | 9 | 11 | 14 | |
7 | Newcastle | 60 | 38 | 18 | 6 | 14 | 23 | |
8 | MU | 60 | 38 | 18 | 6 | 14 | -1 | |
9 | West Ham | 52 | 38 | 14 | 10 | 14 | -14 | |
10 | Crystal Palace | 49 | 38 | 13 | 10 | 15 | -1 | |
11 | Brighton | 48 | 38 | 12 | 12 | 14 | -7 | |
12 | Bournemouth | 48 | 38 | 13 | 9 | 16 | -13 | |
13 | Fulham | 47 | 38 | 13 | 8 | 17 | -6 | |
14 | Wolves | 46 | 38 | 13 | 7 | 18 | -15 | |
15 | Everton | 40 | 38 | 13 | 9 | 16 | -11 | |
16 | Brentford | 39 | 38 | 10 | 9 | 19 | -9 | |
17 | Nottm Forest | 32 | 38 | 9 | 9 | 20 | -18 | |
18 | Luton Town | 26 | 38 | 6 | 8 | 24 | -33 | |
19 | Burnley | 24 | 38 | 5 | 9 | 24 | -37 | |
20 | Sheff Utd | 16 | 38 | 3 | 7 | 28 | -69 | |
# | Đội bóng | Điểm | ĐĐ | Thắng | H | Thua | HS | 5 trận gần đây |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 48 | 19 | 15 | 3 | 1 | 32 | |
2 | Man City | 47 | 19 | 14 | 5 | 0 | 35 | |
3 | Arsenal | 47 | 19 | 15 | 2 | 2 | 32 | |
4 | Newcastle | 40 | 19 | 12 | 4 | 3 | 27 | |
5 | Aston Villa | 40 | 19 | 12 | 4 | 3 | 20 | |
6 | Tottenham | 39 | 19 | 13 | 0 | 6 | 11 | |
7 | Chelsea | 37 | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | |
8 | MU | 33 | 19 | 10 | 3 | 6 | 3 | |
9 | Brighton | 30 | 19 | 8 | 6 | 5 | 3 | |
10 | Fulham | 29 | 19 | 9 | 2 | 8 | 7 | |
11 | West Ham | 29 | 19 | 7 | 8 | 4 | 3 | |
12 | Crystal Palace | 28 | 19 | 8 | 4 | 7 | 11 | |
13 | Everton | 28 | 19 | 8 | 4 | 7 | 4 | |
14 | Bournemouth | 27 | 19 | 7 | 6 | 6 | -1 | |
15 | Wolves | 27 | 19 | 8 | 3 | 8 | -4 | |
16 | Brentford | 22 | 19 | 5 | 7 | 7 | -5 | |
17 | Nottm Forest | 20 | 19 | 5 | 5 | 9 | -3 | |
18 | Luton Town | 16 | 19 | 4 | 4 | 11 | -9 | |
19 | Burnley | 10 | 19 | 2 | 4 | 13 | -24 | |
20 | Sheff Utd | 10 | 19 | 2 | 4 | 13 | -38 | |
# | Đội bóng | Điểm | ĐĐ | Thắng | H | Thua | HS | 5 trận gần đây |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 44 | 19 | 14 | 2 | 3 | 27 | |
2 | Arsenal | 42 | 19 | 13 | 3 | 3 | 30 | |
3 | Liverpool | 34 | 19 | 9 | 7 | 3 | 13 | |
4 | Aston Villa | 28 | 19 | 8 | 4 | 7 | -5 | |
5 | Tottenham | 27 | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | |
6 | MU | 27 | 19 | 8 | 3 | 8 | -4 | |
7 | Chelsea | 26 | 19 | 7 | 5 | 7 | -4 | |
8 | West Ham | 23 | 19 | 7 | 2 | 10 | -17 | |
9 | Bournemouth | 21 | 19 | 6 | 3 | 10 | -12 | |
10 | Crystal Palace | 21 | 19 | 5 | 6 | 8 | -12 | |
11 | Newcastle | 20 | 19 | 6 | 2 | 11 | -4 | |
12 | Everton | 20 | 19 | 5 | 5 | 9 | -15 | |
13 | Wolves | 19 | 19 | 5 | 4 | 10 | -11 | |
14 | Brighton | 18 | 19 | 4 | 6 | 9 | -10 | |
15 | Fulham | 18 | 19 | 4 | 6 | 9 | -13 | |
16 | Brentford | 17 | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | |
17 | Nottm Forest | 16 | 19 | 4 | 4 | 11 | -15 | |
18 | Burnley | 14 | 19 | 3 | 5 | 11 | -13 | |
19 | Luton Town | 10 | 19 | 2 | 4 | 13 | -24 | |
20 | Sheff Utd | 6 | 19 | 1 | 3 | 15 | -31 | |
Danh sách tất cả những cầu thủ đội tuyển Fulham – Số áo đấu – Quốc tịch và độ tuổi hiện nay.
Số | Tên cầu thủ | Quốc tịch | Tuổi |
---|---|---|---|
1 | M. Rodak | Slovakia | 27 |
2 | K. Tete | Hà Lan | 28 |
3 | C. Bassey | 31 | |
4 | T. Adarabioyo | Anh | 26 |
5 | S. Duffy | Bắc Ireland | 31 |
6 | H. Reed | Anh | 28 |
7 | R. Jimenez | Mexico | 31 |
8 | H. Wilson | Wales | 26 |
10 | T. Cairney | Scotland | 32 |
11 | A. Traore | Tây Ban Nha | 27 |
12 | F. Ballo-Touré | 32 | |
13 | T. Ream | Mỹ | 36 |
14 | Cordova-Reid | 30 | |
17 | B. Leno | Đức | 31 |
18 | A. Pereira | Brazil | 27 |
19 | Rodrigo Muniz | Brazil | 22 |
20 | Willian | Brazil | 35 |
21 | T. Castagne | Wales | 26 |
22 | A. Iwobi | 27 | |
23 | J. Bryan | Anh | 30 |
24 | J. Seri | 32 | |
25 | J. Onomah | Pháp | 27 |
26 | J. Palhinha | Bồ Đào Nha | 28 |
27 | K. Mbabu | Bỉ | 28 |
28 | S. Lukic | Serbia | 27 |
29 | Anguissa | 28 | |
30 | Carlos Vinícius | Brazil | 28 |
31 | I. Diop | Pháp | 26 |
32 | Kavanagh | Ireland | 29 |
33 | A. Robinson | Anh | 26 |
34 | O. Aina | 27 | |
35 | T. Francois | Australia | 23 |
38 | Luke Harris | Wales | 18 |
40 | D. Odoi | Bỉ | 35 |
44 | De Fougerolles | Anh | 24 |
47 | A. Kamara | Pháp | 28 |
60 | K. McDonald | Scotland | 35 |
65 | J. Stansfield | Anh | 21 |
110 | A. Knockaert | Pháp | 32 |
170 | Ivan Cavaleiro | Bồ Đào Nha | 30 |
310 | Fabri | Tây Ban Nha | 36 |
Những danh hiệu và giải thưởng Fulham đạt được từ quá khứ đến bây giờ. Cùng điểm danh nhé.
1. Vô địch Giải hạng hai / Giải vô địch (cấp 2)
- 1948–49 , 2000–01 , 2021–22
- Đội thắng play-off: 2018 , 2020
2. Vô địch giải Hạng Ba Miền Nam / Hạng Nhì (cấp 3)
- 1931–32 , 1998–99
3. Vô địch UEFA Intertoto Cup
- 2002
4. Giành Á quân và thăng hạng: Giải hạng hai / Giải vô địch (cấp độ 2)
- Thăng hạng nhì: 1958–59
5. Giành giải Hạng Ba (cấp 3)
- Thăng hạng nhì: 1970–71
- Thăng hạng ba: 1981–82
6. Giành giải Hạng ba (cấp 4)
- Thăng hạng tư: 1996–97
7. Giải Cúp FA
- Á quân: 1974–75
8. Giải UEFA Europa League
- Á quân: 2009 – 2010
9. Thành tích ở các giải đấu khác
- Giải hạng nhất miền Nam: 1905–06 , 1906–07
- Giải Hạng Nhì Miền Nam: 1901–02 , 1902–03
- Western League Division One Phần A: 1906–07
- Liên đoàn Tây London: 1892–93
- Cúp thách thức Luân Đôn: 1909–10, 1931–32, 1951–52
- Cúp Tây Luân Đôn: 1886–87, 1890–91 1892–93
- Giải đấu Fives Luân Đôn: 1955, 1957, 1982
Trên đó là tất cả những thông tin về đội hình Fulham. Lịch sử của đội bóng Fulham tại ngoại hạng anh. Thông tin về đội bóng fulham sẽ được Kqbd HN update mỗi mùa giải. Đừng quên theo dõi nhé!